Tính linh hoạt và độ tin cậy
• Hiệu quả cao hơn tần số thấp, ít sinh nhiệt, không tạo tia lửa điện, giúp hạn chế tổn thương mô.
• Vết thương mau lành với kết quả khả quan.
• Cho vết cắt mịn với hiệu suất tối ưu trên các mô mỡ.
Tính an toàn và tiện lợi
• Thiết bị đạt tiêu chuẩn Kiểm soát an toàn và tiện dụng, đáp ứng mọi yêu cầu phẫu thuật trong phòng phẫu thuật.
• Nhấn đồng thời 2 nút (hoặc hơn) sẽ gây ngắt nguồn cho việc Cảnh báo an toàn.
Chế độ cắt, cầm máu và chế độ lưỡng cực
Các phương thức yêu cầu để thực hiện các thủ thuật như chức năng cắt (Pure Cut, Blend1, Blend2, Blend3), Cầm máu (phun), cầm máu lưỡng cực (mềm) được thực hiện ở sóng tối ưu ở chế độ HF để đạt được hiệu quả phẫu thuật mong muốn.
Hệ thống REM
Thiết bị tự động kiểm soát việc đặt tấm tiếp đất để kiểm tra kết nối phù hợp với bệnh nhân.
Báo động bằng âm thanh và năng lượng phát ra bị ngưng để đảm bảo an toàn.
Cắt đơn cực và cầm máu mạnh mẽ
Thiết bị mang lại hoạt động cầm máu nhẵn mịn và mạnh mẽ, như yêu cầu với vết cắt đơn không có tia lửa và sự carbon hóa như trong các thiết bị phẫu thuật điện khác.
Chức năng phun cầm máu
Với chức năng phun cầm máu, thiết bị mang lại quá trình cầm máu nhanh hơn và có thể đạt được kết quả lâm sàng ổn định. Tiết kiệm thời gian với việc cầm máu nhanh hơn.
Tổng quát
Nguy cơ kích thích thần kinh cơ và tổn thương mô được giảm thiểu nhờ cải thiện hoạt động ở chế độ năng lượng thấp hơn.
Chuông báo và đèn báo, bao gồm hệ thống REM đảm bảo an toàn cho bệnh nhân và người sử dụng.
Hoạt động phẫu thuật, cầm máu, cầm máu lưỡng cực có thể được nhận biết rõ ràng nhờ âm báo và đèn hiển thị để phân biệt loại hoạt động
Dễ dàng thao tác, tiết kiệm chi phí, mang lại nhiều lựa chọn về cách sử dụng.
Thiết lập cho lần vận hành trước có thể được tái thiết lập khi mở lại
Có thể điều chỉnh tần số đầu vào 50Hz/60Hz
Nguồn điện đầu ra
|
Bảng năng lượng đầu ra theo dụng cụ phẫu thuật
Phần |
Chế độ cắt |
Năng lượng cắt (W) |
Chế độ đông máu |
Năng lượng đông máu (W) |
Đông máu lưỡng cực |
Cắt da |
Pure hoặc Blend 1 |
10-120 8-100 |
|
|
|
Giải phẫu cơ |
Pure hoặc Blend 1 |
Lớn hơn 15 Lớn hơn 15 |
|
|
|
Cắt khối u |
Blend 2 hoặc Blend 3 |
15 – 80 15 – 70 |
Phun |
10 – 15 |
|
Cắt đoạn dạ dày, ruột |
Blend 2 hoặc Blend 3 |
20 và Up 20 và Up |
|
|
|
Cầm máu |
|
|
Cắt đơn Cầm máu |
10-65 |
3-22 |
Phẫu thuật não |
Blend 2 hoặc Blend 3 |
Lặp lại 20 – 80 20 – 70 |
Cắt đơn Cầm máu |
Ball 10 – 25 |
1 – 8 |
Đông máu quy mô lớn |
|
|
Phun Cầm máu |
10 – 30 |
|
Cắt đốt tuyến tiền liệt |
Pure hoặc Blend 1 |
65 và cao hơn 55 và cao hơn |
Phun |
15 và cao hơn |
|
Đốt điện bàng quang |
|
|
Phun |
12 – 30 |
|
Sinh thiết cổ tử cung |
Blend 2 |
10 – 80 |
Phun Cầm máu |
25 – 70 |
|
Bartholin và Skene |
Blend 3 |
15 – 30 |
Phun |
12 – 22 |
|
Tubal |
Blend 2 |
8 – 50 |
|
|
10 – 20 |
Các bệnh hậu môn |
Blend 3 |
8 – 40 |
Phun |
10 – 22 |
|
Áp xe/ u nang |
Blend 3 |
10 – 80 |
Phun |
10 – 15 |
|
Trực tràng Sigma |
Blend 3 |
Lưỡi chích 8 – 30 Loop 10 - 20 |
Cắt đơn
|
12 – 30 |
|