Thông số kỹ thuật Bình hút dẫn lưu
màng phổi kín di động (loại không dùng cho
phẫu thuật lồng ngực và tim mạch)
Model: XL200S, XL1000S

Thông số kỹ thuật Bình hút dẫn lưu
màng phổi kín di động (loại sử dụng cho phẫu
thuật lồng ngực và tim mạch)
Model: XL200SC, XL1000SC, XL2000S, XL2000SD

1. Là kiểu bình hút dẫn lưu tích hợp: buồng chứa
dịch, van một chiều khô không dùng nước, buồng
theo dõi rò khí và bộ điều chỉnh áp lực thấp không
dùng nước.
2. Có thể tự hút theo trọng lực hoặc kết nối với ổ khí
hút y tế trung tâm.
3. Van một chiều khô chống trào ngược khí và dịch,
áp lực mở van: ≤ 1 cm H2O. Khoảng chết tối thiểu: ≤
60 ml
4. Bộ điều chỉnh áp lực thấp không dùng nước, dạng
lò xo-bóng xếp: 0 đến 40 cm H2O
5. Có buồng theo dõi rò khí
6. Có cổng lấy mẫu bằng bơm tiêm không kim
7. Có quả bóp silicon gắn liền với dây hút dịch
8. Dung tích buồng chứa dịch: ≥ 1.000 ml
9. Có van xả dưới đáy để xả dịch khi buồng chứa
đầy dịch
10. Có 01 túi chứa dịch kèm theo để xả dịch khi
buồng chứa đầy dịch: ≥ 1.000 ml
11. Có móc để treo vào thành giường bệnh nhân
12. Có giá hoặc đế đỡ để đặt trên sàn khi không treo
vào thành giường
13. Gọn nhẹ, di động dễ mang theo khi cần di
chuyển bệnh nhân.
14. Không cần kẹp ống khi rút ống dẫn lưu
15. Có thang đo mức dịch nhỏ:
+ 2 đến 50 ml cho model: XL200S, XSL200SC
+ 5 đến 100 ml cho các model khác trừ XS50.
1. Là kiểu bình hút dẫn lưu tích hợp: buồng chứa
dịch, van một chiều khô không dùng nước, buồng
theo dõi rò khí và bộ điều chỉnh áp lực thấp không
dùng nước.
2. Có thể tự hút theo trọng lực hoặc kết nối với ổ khí
hút y tế trung tâm.
3. Van một chiều khô chống trào ngược khí và dịch,
áp lực mở van: ≤ 1 cm H2O. Khoảng chết tối thiểu: ≤
60 ml
4. Bộ điều chỉnh áp lực thấp, không dùng nước, dạng
lò xo-bóng xếp: 0 đến 40 cm H2O
5. Có buồng theo dõi rò khí
6. Có cổng lấy mẫu bằng bơm tiêm không kim
7. Có quả bóp silicon gắn liền với dây hút dịch
8. Dung tích buồng chứa dịch: ≥ 1.000 ml
9. Có van xả dưới đáy để xả dịch khi buồng chứa
đầy dịch
10. Có 01 túi chứa dịch kèm theo để xả dịch khi
buồng chứa đầy dịch: ≥ 1.000 ml
11. Có móc để treo vào thành giường bệnh nhân
12. Có giá hoặc đế đỡ để đặt trên sàn khi không treo
vào thành giường
13. Gọn nhẹ, di động dễ mang theo khi cần di
chuyển bệnh nhân.
14. Không cần kẹp ống khi rút ống dẫn lưu
15. Có thang đo mức dịch nhỏ
+ 2 đến 50ml cho model: XL200S, XL200SC
+ 5 đến 100 ml cho các model khác trừ XS50.
16. Có kẹp vuốt ống để ngăn cục máu đông làm tắc
nghẽn lòng ống. Có van xả áp lực âm cao để giảm
áp lực khi vuốt ống.
Cấu hình cung cấp không dùng cho Tim Mạch
+ 01 bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động dung
tích 400 ml hoặc 1.000 ml, quả bóp silicon, dây
silicon, bộ điều chỉnh áp lực thấp.
+ 01 túi chứa dịch dùng một lần loại 1.000 ml.
+ 01 đế đỡ cho: Loại XL200, XL1000.
Chú ý: Không sử dụng quả bóp silicon cho Sơ Sinh.
Cấu hình cung cấp loại dùng cho Tim Mạch
+ 01 bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động dung
tích 400 ml, 1.000 ml hoặc 2.250 ml, quả bóp silicon,
dây silicon, bộ điều chỉnh áp lực thấp, kẹp vuốt ống,
đầu nối có van xả áp lực âm cao.
+ 01 túi chứa dịch dùng một lần loại 1.000 ml.
+ 01 đế đỡ (loại XL2000 series không cần).
Ghi chú: Cấu hình cung cấp sẽ tùy vào model mà
khách hàng chọn mua.
Riêng model XL50 chuyên dùng cho các bệnh nhân
COPD và ngoại viện hút dẫn lưu tràn khí màng phổi
(không dùng để hút dẫn lưu tràn dịch màng phổi).
Ghi chú: Cấu hình cung cấp sẽ tùy vào model mà
khách hàng chọn mua.
Các model sau là dùng cho tim mạch: XL200SC,
XL1000SC, XL2000S
và XL2000SD là loại có 02 đường hút.
Bình chọn sản phẩm: (2.3 / 4 Bình chọn)