Thông số kỹ thuật Bình hút dẫn lưu
|
Thông số kỹ thuật Bình hút dẫn lưu
|
1. Là kiểu bình hút dẫn lưu tích hợp: buồng chứa dịch, van một chiều khô không dùng nước, buồng theo dõi rò khí và bộ điều chỉnh áp lực thấp không dùng nước. 2. Có thể tự hút theo trọng lực hoặc kết nối với ổ khí hút y tế trung tâm. 3. Van một chiều khô chống trào ngược khí và dịch, áp lực mở van: ≤ 1 cm H2O. Khoảng chết tối thiểu: ≤ 60 ml 4. Bộ điều chỉnh áp lực thấp không dùng nước, dạng lò xo-bóng xếp: 0 đến 40 cm H2O 5. Có buồng theo dõi rò khí 6. Có cổng lấy mẫu bằng bơm tiêm không kim 7. Có quả bóp silicon gắn liền với dây hút dịch 8. Dung tích buồng chứa dịch: ≥ 1.000 ml 9. Có van xả dưới đáy để xả dịch khi buồng chứa đầy dịch 10. Có 01 túi chứa dịch kèm theo để xả dịch khi buồng chứa đầy dịch: ≥ 1.000 ml 11. Có móc để treo vào thành giường bệnh nhân 12. Có giá hoặc đế đỡ để đặt trên sàn khi không treo vào thành giường 13. Gọn nhẹ, di động dễ mang theo khi cần di chuyển bệnh nhân. 14. Không cần kẹp ống khi rút ống dẫn lưu 15. Có thang đo mức dịch nhỏ: + 2 đến 50 ml cho model: XL200S, XSL200SC + 5 đến 100 ml cho các model khác trừ XS50. |
1. Là kiểu bình hút dẫn lưu tích hợp: buồng chứa dịch, van một chiều khô không dùng nước, buồng theo dõi rò khí và bộ điều chỉnh áp lực thấp không dùng nước. 2. Có thể tự hút theo trọng lực hoặc kết nối với ổ khí hút y tế trung tâm. 3. Van một chiều khô chống trào ngược khí và dịch, áp lực mở van: ≤ 1 cm H2O. Khoảng chết tối thiểu: ≤ 60 ml 4. Bộ điều chỉnh áp lực thấp, không dùng nước, dạng lò xo-bóng xếp: 0 đến 40 cm H2O 5. Có buồng theo dõi rò khí 6. Có cổng lấy mẫu bằng bơm tiêm không kim 7. Có quả bóp silicon gắn liền với dây hút dịch 8. Dung tích buồng chứa dịch: ≥ 1.000 ml 9. Có van xả dưới đáy để xả dịch khi buồng chứa đầy dịch 10. Có 01 túi chứa dịch kèm theo để xả dịch khi buồng chứa đầy dịch: ≥ 1.000 ml 11. Có móc để treo vào thành giường bệnh nhân 12. Có giá hoặc đế đỡ để đặt trên sàn khi không treo vào thành giường 13. Gọn nhẹ, di động dễ mang theo khi cần di chuyển bệnh nhân. 14. Không cần kẹp ống khi rút ống dẫn lưu 15. Có thang đo mức dịch nhỏ + 2 đến 50ml cho model: XL200S, XL200SC + 5 đến 100 ml cho các model khác trừ XS50. 16. Có kẹp vuốt ống để ngăn cục máu đông làm tắc nghẽn lòng ống. Có van xả áp lực âm cao để giảm áp lực khi vuốt ống. |
Cấu hình cung cấp không dùng cho Tim Mạch + 01 bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động dung tích 400 ml hoặc 1.000 ml, quả bóp silicon, dây silicon, bộ điều chỉnh áp lực thấp. + 01 túi chứa dịch dùng một lần loại 1.000 ml. + 01 đế đỡ cho: Loại XL200, XL1000. Chú ý: Không sử dụng quả bóp silicon cho Sơ Sinh. |
Cấu hình cung cấp loại dùng cho Tim Mạch + 01 bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động dung tích 400 ml, 1.000 ml hoặc 2.250 ml, quả bóp silicon, dây silicon, bộ điều chỉnh áp lực thấp, kẹp vuốt ống, đầu nối có van xả áp lực âm cao. + 01 túi chứa dịch dùng một lần loại 1.000 ml. + 01 đế đỡ (loại XL2000 series không cần). |
Ghi chú: Cấu hình cung cấp sẽ tùy vào model mà khách hàng chọn mua. Riêng model XL50 chuyên dùng cho các bệnh nhân COPD và ngoại viện hút dẫn lưu tràn khí màng phổi (không dùng để hút dẫn lưu tràn dịch màng phổi). |
Ghi chú: Cấu hình cung cấp sẽ tùy vào model mà khách hàng chọn mua. Các model sau là dùng cho tim mạch: XL200SC, XL1000SC, XL2000S và XL2000SD là loại có 02 đường hút. |